Thực đơn
Lực tạ Hạng cân và Danh mụcHạng cân:
Phần lớn liên đoàn lực tạ sử dụng các hạng cân sau đây:[1][2][3]
Nam: 52 kg, 56 kg, 60 kg, 67.5 kg, 75 kg, 82.5 kg, 90 kg, 100 kg, 110 kg, 125 kg, 140 kg, 140 kg+
Nữ: 44 kg, 48 kg, 52 kg, 56 kg, 60 kg, 67.5 kg, 75 kg, 82.5 kg, 90 kg, 90 kg+
Tuy vậy, vào năm 2011, IPF giới thiệu các hạng cân mới sau đây:
Hạng cân IPF:
Nam: up to 53 kg (Sub-Junior/Junior), 59 kg, 66 kg, 74 kg, 83 kg, 93 kg, 105 kg, 120 kg, 120 kg+
Nữ: up to 43 kg (Sub-Junior/Junior), 47 kg, 52 kg, 57 kg, 63 kg, 69 kg, 76 kg, 84 kg, 84 kg+
Hạng tuổi
Phụ thuộc vào liên đoàn nói chung nhưng mức tuổi trung bình như sau:
14-18 (Sub-Jr), 19-23 (Jr), Mọi lứa tuổi (Open), 40+ (Master)
Thực đơn
Lực tạ Hạng cân và Danh mụcLiên quan
Lực Lực lượng Phòng vệ Israel Lực lượng Vũ trang Hàn Quốc Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản Lực lượng Cảnh sát Hồng Kông Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga Lực lượng Vũ trang Liên Xô Lực lượng Vũ trang Ý Lực lượng Vũ trang Pakistan Lực lượng Vũ trang Cách mạng CubaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lực tạ https://web.archive.org/web/20140726233631/http://... http://www.usapowerlifting.com/wp-content/uploads/... https://web.archive.org/web/20140726004753/http://... http://uspla.org/home/wp-content/uploads/2014/07/U... https://web.archive.org/web/20140225075134/http://... http://www.southernpowerlifting.com/form.php?id=7 https://web.archive.org/web/20070929023106/http://... http://www.powerlifting-ipf.com/IPF_rulebook_2007....